Aug. 28, 2020
Tiếng Tây Ban Nha là ngoại ngữ thứ ba của tôi. Tôi bắt đầu học nó khì tôi 12 tuối. Tại thời diểm đó, ở trường học có giáo viên vật lý mà dã làm việc ở Châu Mỹ la tinh. Giáo viên đó nói nhiều chuyện với rất thú vị. Vì vậy tôi dã đi thư viện mượn một cuốn sách giáo khoa tiếng Tây Ban Nha. Tôi dã khám phá ra rằng có thể học một ngoại ngữ một mình. Tôi đã kết mấy người bạn qua thư ở Châu Mỹ la tinh và nghe đài tiếng Tây Ban Nha.
Hôm này, trình độ của tôi là B2. Khì tôi nghe đài, tôi có thể hiểu gần như tất cả mọi thứ mà phải rất tập trung. Tôi có thể dọc sách và báo nhưng thỉnh thoảng phải dùng từ diển. Tôi chưa bao giờ sống ở một nước nói tiếng Tây Ban Nha, vì thế chủ động nói là khó nhất. Hơn nữa, tôi rất nhiều trộn tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha hai ngôn ngữ này tương tự nhau.
Tôi bắt đầu học nó khì tôi 12 tuối.
Tại thời dđiểm đó (lúc đó), ở trường học có giáo viên vVật lLý mà dã, đã làm việc ở Châu Mỹ lLa tTinh.
Giáo viên đó nói nhiều chuyện vớirất thú vị.¶
Giáo viên đó nói nhiều chuyện rất thú vị với học sinh.¶
Giáo viên đó nói với học sinh nhiều chuyện rất thú vị.
Vì vậy, tôi dđã đi thư viện mượn một cuốn sách giáo khoa tiếng Tây Ban Nha.
Tôi dđã khám phá ra rằnglà, có thể học một ngoại ngữ một mình.
Tôi đã kết mấy người bạn qua thư ở Châu Mỹ la tinh và nghe đài tiếng Tây Ban Nha. Das meint, du liebst ein paar Freunden aus Spanien. 😝. Verben: kết.
Tôi đã kết bạn qua thư với mấy người bạn ở Châu Mỹ La Tinh và nghe đài tiếng Tây Ban Nha. verben: kết bạn
Hôm này, trình độ của tôi là B2.
Khì tôi nghe đài, tôi có thể hiểu gần như tất cả mọi thứ mà phải rất tập trung.
Tôi có thể dđọc sách và báo nhưng thỉnh thoảng phải dùng từ diển.
Hơn nữa, tôi rất nhiều trộntrộn rất nhiều tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha, (vì) hai ngôn ngữ này tương tự nhau.
Nominativ + verben: tôi trộn
|
Tiếng Tây Ban Nha |
|
Tiếng Tây Ban Nha là ngoại ngữ thứ ba của tôi. |
|
Tôi bắt đầu học nó khì tôi 12 tuối. Tôi bắt đầu học nó khi |
|
Tại thời diểm đó, ở trường học có giáo viên vật lý mà dã làm việc ở Châu Mỹ la tinh. Tại thời |
|
Giáo viên đó nói nhiều chuyện với rất thú vị. Giáo viên đó nói nhiều chuyện |
|
Vì vậy tôi dã đi thư viện mượn một cuốn sách giáo khoa tiếng Tây Ban Nha. Vì vậy, tôi |
|
Tôi dã khám phá ra rằng có thể học một ngoại ngữ một mình. Tôi |
|
Tôi đã kết mấy người bạn qua thư ở Châu Mỹ la tinh và nghe đài tiếng Tây Ban Nha. Tôi đã kết mấy người bạn qua thư ở Châu Mỹ la tinh và nghe đài tiếng Tây Ban Nha. Das meint, du liebst ein paar Freunden aus Spanien. 😝. Verben: kết. Tôi đã kết bạn qua thư với mấy người bạn ở Châu Mỹ La Tinh và nghe đài tiếng Tây Ban Nha. verben: kết bạn |
|
Hôm này, trình độ của tôi là B2. Hôm na |
|
Khì tôi nghe đài, tôi có thể hiểu gần như tất cả mọi thứ mà phải rất tập trung. Khi |
|
Tôi có thể dọc sách và báo nhưng thỉnh thoảng phải dùng từ diển. Tôi có thể |
|
Tôi chưa bao giờ sống ở một nước nói tiếng Tây Ban Nha, vì thế chủ động nói là khó nhất. |
|
Hơn nữa, tôi rất nhiều trộn tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha hai ngôn ngữ này tương tự nhau. Hơn nữa, tôi Nominativ + verben: tôi trộn |
You need LangCorrect Premium to access this feature.
Go Premium