June 22, 2020
Cô ấy hi vọng lấy chồng giàu.
Nước này giàu sắt.
Ở Việt nam, người ta sử dụng đũa ăn cơm.
Bà tôi đã mất kính.
Ở tủ lạnh có bia không?
"Hi vọng" và "mong" có giống nhau không?
Sie hofft, einen reichen Mann zu heiraten.
Dieses Wasser ist reich an Eisen.
In Vietnam isst man mit Stäbchen.
Meine Großmutter hat ihre Brille verloren.
Gibt es Bier im Kühlschrank?
Sind "Hi vọng" und "mong" Synonyme?
Nước này giàu (chất) sắt.
Ở Việt nNam, người ta sử dụng đũa ăn cơm.
ỞTrong tủ lạnh có bia không?
"Hi vọng" và "mong" có giống (nghĩa) nhau không?
Từ mới |
Cô ấy hi vọng lấy chồng giàu. |
Nước này giàu sắt. Nước này giàu (chất) sắt. |
Ở Việt nam, người ta sử dụng đũa ăn cơm. Ở Việt |
Bà tôi đã mất kính. |
Ở tủ lạnh có bia không?
|
"Hi vọng" và "mong" có giống nhau không? "Hi vọng" và "mong" có giống (nghĩa) nhau không? |
You need LangCorrect Premium to access this feature.
Go Premium