Sept. 19, 2021
Mình ăn cơm Đông Nam Á thứ nhất lần, khi mình ở nước Anh năm ngoái. Có quán ăn Thái ở thành phố, thì mình ăn cơm Thái. Cơm ngon.
Bây giờ mình ở nước Pháp và một vài ngày trước đây mình đi đến quán ăn Việt. Mình ăn bánh mì ăn chay với đậu phụ. Mình muốn ăn lại ở đó. Cơm Đông Nam Á thực ngon!
I ate Southeast Asian food for the first time when I was living in England last year. There was a Thai restaurant in town, so I ate Thai food. It was delicious.
Now I live in France and some days ago I went to a Vietnamese restaurant. I ate vegetarian bánh mì with tofu. I want to eat there again. Southeast Asian food is really good!
Mình ăn cơm Đông Nam Á lần thứ nhất lần, khi mình ở nước Anh năm ngoái.
If you want to expess "this is the first time you do something", you use "lần thứ nhất"
Có quán ăn Thái ở thành phố, thìnên mình ăn cơm Thái.
Cơm ngon.
Bây giờ mình ở nước Pháp và một vài ngày trước đây mình đi đến quán ăn Việt.
Mình ăn bánh mì ăn chay với đậu phụ.
Mình muốn ăn lại ở đó.
Cơm Đông Nam Á thực ngon!
Mình ăn cơm Đông Nam Á thứ nhất lần, khi mình ở nước Anh năm ngoái.
Mình ăn cơm Đông Nam Á lần đầu tiên, khi mình đang ở nước Anh năm ngoái.
Hoặc:
Năm ngoái/rồi/ vừa qua khi mình đang ở nước Anh, mình có dịp ăn cơm Đông nam á lần đầu tiên/ lần thứ nhất.
Mình muốn ăn lại ở đó. —> Mình muốn quay trở lại đó để ăn.
Cơm Đông Nam Á thực ngon! ¶
Cơm Đông Nam Á rất ngon/ thật sự rất ngon! (= really delicious)
Mình ăn cơm Đông Nam Á lần thứ nhất lần, khi mình ở nước Anh vào năm ngoái.
CỞ thành phố có quán ăn Thái ở thành phố, thì, nên mình sẽ ăn cơm Thái.
Bây giờ mình ở nước Pháp và một vài ngày trước đây mình đã đi đến quán ăn Việt.
Mình muốn ăn lại ở đó một lần nữa.
Cơm Đông Nam Á thựcật ngon!
Cơm Đông Nam Á
Mình ăn cơm Đông Nam Á thứ nhất lần, khi mình ở nước Anh năm ngoái.
Có quán ăn Thái ở thành phố, thì mình ăn cơm Thái.
Cơm ngon.
Cơmmón ăn Đông Nam Á
"food"in Vietnam is called "món ăn" and "rice" is called "cơm"
Mình ăn cơmTôi ăn món ăn Đông Nam Á thứ nhất lầlần đầu tiên, khi mìnhtôi ở nước Anh vào năm ngoái.
"the first time" is called "lần đầu tiên"
CVì có quán ăn Thái ở thành phố, thì mình ăn cơm nên tôi đi ăn món ăn Thái.
Cơm ngon.
Nó rất ngon.
Bây giờ mìnhtôi đang ở nước Pháp và một vài ngày trước đây mìnhthì tôi đã đi đến quán ăn Việt.
MìnhTôi ăn bánh mì ăn chay với đậu phụ.
MìnhTôi muốn ăn lại ở đó.
CơmMón ăn Đông Nam Á thực sự rất là ngon!
Feedback
In Vietnam, "I" is usually called "tôi".
Cơm Đông Nam Á
"food"in Vietnam is called "món ăn" and "rice" is called "cơm" This sentence has been marked as perfect! |
Mình ăn cơm Đông Nam Á thứ nhất lần, khi mình ở nước Anh năm ngoái.
"the first time" is called "lần đầu tiên" This sentence has been marked as perfect! Mình ăn cơm Đông Nam Á lần thứ nhất Mình ăn cơm Đông Nam Á thứ nhất lần, khi mình ở nước Anh năm ngoái. Mình ăn cơm Đông Nam Á lần đầu tiên, khi mình đang ở nước Anh năm ngoái. Hoặc: Năm ngoái/rồi/ vừa qua khi mình đang ở nước Anh, mình có dịp ăn cơm Đông nam á lần đầu tiên/ lần thứ nhất. Mình ăn cơm Đông Nam Á lần thứ nhất If you want to expess "this is the first time you do something", you use "lần thứ nhất" |
Có quán ăn Thái ở thành phố, thì mình ăn cơm Thái.
This sentence has been marked as perfect!
Có quán ăn Thái ở thành phố, |
Cơm ngon. Cơm ngon. Nó rất ngon. This sentence has been marked as perfect! This sentence has been marked as perfect! |
Bây giờ mình ở nước Pháp và một vài ngày trước đây mình đi đến quán ăn Việt. Bây giờ Bây giờ mình ở nước Pháp và một vài ngày trước đây mình đã đi đến quán ăn Việt. This sentence has been marked as perfect! |
Mình ăn bánh mì ăn chay với đậu phụ.
This sentence has been marked as perfect! |
Mình muốn ăn lại ở đó.
Mình muốn ăn Mình muốn ăn lại ở đó. —> Mình muốn quay trở lại đó để ăn. This sentence has been marked as perfect! |
Cơm Đông Nam Á thực ngon!
Cơm Đông Nam Á th Cơm Đông Nam Á thực ngon! ¶ This sentence has been marked as perfect! |
You need LangCorrect Premium to access this feature.
Go Premium