Jan. 24, 2022
Hôm nay mình vui, vì sau cùng có việc làm. Mình đến ở nước Pháp bốn tháng trước và mình cần làm việc. Mình muốn ở đây suốt đời, vì thế mình cần việc làm.
Mình là người tiếp khách ở khách sạn. Mình vui quá, vì là việc làm mình muốn nhất. Mình sẽ làm việc chỉ cuối tuần, mà không phải khó khăn, vì vật còn lại tuần mình đi đại học.
Today I'm happy, because I've finally got a job. I came to France four months ago and I needed a job. I want to live here all my life, that's why I needed a job.
I'll be a hotel receptionist. I'm really happy, because that's the job I wanted the most. I'll be working only on weekends, but that's not a problem, because I go to university the rest of the week.
Có việc làm
Hôm nay mình rất vui, vì sau cùng cũng có việc làm.
Mình đã đến ở nước Pháp bốn tháng trước và mình cần làmcó công việc.
Mình muốn ở đây suốt đời, vì thế mình cần có việc làm/công việc.
Mình là người tiếp khách ở khách sạn.
Mình vui quá, vì là việc làm mình muốnđó là công việc mình muốn làm nhất/thích nhất.
Mình sẽ chỉ làm việc chỉvào cuối tuần, màđể không phải khó khăn, vì vật/áp lực, vì những ngày còn lại trong tuần mình điphải đi học đại học.
Hôm nay mình vui, vì sau cùng cũng đã có việc làm.
Mình đến ở nước Pháp đã được bốn tháng trước và mình cần làm việc.
bốn tháng trước = 4 months ago
Mình muốn ở đây suốt đời, vì thế mình cần việc làm.có một công việc ổn định.
“cần làm việc” được lập lại nhiều lần trong bài, nên cần thay đổi sự diễn đạt khác hay hơn.
công việc = việc làm (noun)
làm việc (verb)
Mình là ngườim tiếp kháchtân ở khách sạn.
người tiếp khách (ở khách sạn): cụm từ này dễ gây hiểu lầm làm việc như gái/trai bán dâm ở khách sạn - this phrase makes easily one misunderstand “to work as a prostitute”, so a receptionist should be clearly mentioned here. :)
Mình vui quá, vì làđây là công việc làmà mình muốnthích nhất.
Mình sẽ làm việc chỉ cuối tuần, mà không gặp phải khó khăn, vì vậty những ngày còn lại trong tuần mình đi học đại học.
Feedback
Well done!
Hôm nay mình vui, vì sau cùng cũng có việc làm.
Mình đến ở (nước) Pháp bốn tháng trước vàì mình cần làm việc.
Mình muốn ở đây suốt đời, vì thế mình cần một (việc làm.) công việc
Mình là người tiếp kháchtiếp tân ở khách sạn.
Mình vui quá, vì đó là việc làm mình muốn nhất.
Mình sẽchỉ làm việc chỉ cuối tuần, mà không gặp phải khó khăn, vì vậty những ngày còn lại của tuần, mình đisẽ đi học đại học.
Có việc làm This sentence has been marked as perfect! |
Hôm nay mình vui, vì sau cùng có việc làm. Hôm nay mình vui, vì sau cùng cũng có việc làm. Hôm nay mình vui, vì sau cùng cũng đã có việc làm. Hôm nay mình rất vui, vì sau cùng cũng có việc làm. |
Mình đến ở nước Pháp bốn tháng trước và mình cần làm việc. Mình đến Mình đến ở nước Pháp đã được bốn tháng bốn tháng trước = 4 months ago Mình đã đến |
Mình muốn ở đây suốt đời, vì thế mình cần việc làm. Mình muốn ở đây suốt đời, vì thế mình cần một (việc làm Mình muốn ở đây suốt đời, vì thế mình cần “cần làm việc” được lập lại nhiều lần trong bài, nên cần thay đổi sự diễn đạt khác hay hơn. công việc = việc làm (noun) làm việc (verb) Mình muốn ở đây suốt đời, vì thế mình cần có việc làm/công việc. |
Mình là người tiếp khách ở khách sạn. Mình là Mình là người tiếp khách (ở khách sạn): cụm từ này dễ gây hiểu lầm làm việc như gái/trai bán dâm ở khách sạn - this phrase makes easily one misunderstand “to work as a prostitute”, so a receptionist should be clearly mentioned here. :) This sentence has been marked as perfect! |
Mình vui quá, vì là việc làm mình muốn nhất. Mình vui quá, vì đó là việc làm mình muốn nhất. Mình vui quá, vì Mình vui quá, vì |
Mình sẽ làm việc chỉ cuối tuần, mà không phải khó khăn, vì vật còn lại tuần mình đi đại học. Mình Mình sẽ làm việc chỉ cuối tuần, mà không gặp phải khó khăn, vì vậ Mình sẽ chỉ làm việc |
You need LangCorrect Premium to access this feature.
Go Premium